CÔNG TY TNHH NÔNG NGHIỆP CÔNG NGHỆ & THƯƠNG MẠI XUẤT NHẬP KHẨU SAO VIỆT ASEAN Tel/Fax:(+84) 28 38 155 119

logo

CÔNG TY TNHH NÔNG NGHIỆP CÔNG NGHỆ &

THƯƠNG MẠI XUẤT NHẬP KHẨU

SAO VIỆT ASEAN

232 Phạm Văn Bạch, P.15, Q.Tân Bình, Tp.Hồ Chí Minh
agr.aseanstar.inv@saovietasean.vn

arrow_upward

GẠO OM 18 - Rice

Xuất xứ : Đồng Tháp, An Giang Mã SP: 8936209090004

ĐẶC ĐIỂM KỸ THUẬT (GẠO)

SPECIFICATION ( RICE )

OM18 RICE

Tỉ lệ tấm (%, lớn nhất)

Broken (%, max)

5.0

Độ sạch (%, nhỏ nhất)

Purity of rice (%,min)

85.0

Độ ẩm (%, lớn nhất)

Moisture (%,max)

14.5

Tạp chất khác (%, lớn nhất)

Foreign matters(%, max)

0.1

Độ bạc bụng (%, lớn nhất)

Chalky  kernels (%, max)

3.0

Hạt hư, hỏng (%, lớn nhất)

Damaged  kernels (%, max)

0.2

Hạt non (%, lớn nhất)

Immature kernels (%, max)

0.2

Hạt đỏ, sọc  (%, lớn nhất)

Red and streaked kernels (%, max)

2.0

Hạt vàng (%, lớn nhất)

Yellow kernels (%, max)

0.5

Độ dính (%, lớn nhất)

Glutinous  (%, max)

0.5

Hạt thóc (hạt/kg, lớn nhất)

Paddy grain (grains/kg, max)

5 grain/1 kg max

Chiều dài trung bình hạt (mm)

Average length of whole  grain(mm)

6.4

Độ xay xát

Milling degree

Well  milled & double polished

Là loại gạo có mùi thơm nhẹ đặc trưng, hạt cơm trắng bóng, dẻo, ráo, thơm ngon. Loại gạo này có chất lượng tương đương với gạo bắc thơm. Hạt gạo của OM18 trong, không bị bạc bụng và có hàm lượng amylose thấp đạt 16,29%

Gạo OM18 là loại gạo có mức xuất khẩu và tiêu thụ lớn nhất Việt nam. Đây cũng là loại gạo được các công ty có nhiều nhân viên, trường học, nhà cung cấp thực phẩm ưa chuộng

Xem thêm nội dungkeyboard_arrow_down

ĐẶC ĐIỂM KỸ THUẬT (GẠO)

SPECIFICATION ( RICE )

OM18 RICE

Tỉ lệ tấm (%, lớn nhất)

Broken (%, max)

5.0

Độ sạch (%, nhỏ nhất)

Purity of rice (%,min)

85.0

Độ ẩm (%, lớn nhất)

Moisture (%,max)

14.5

Tạp chất khác (%, lớn nhất)

Foreign matters(%, max)

0.1

Độ bạc bụng (%, lớn nhất)

Chalky  kernels (%, max)

3.0

Hạt hư, hỏng (%, lớn nhất)

Damaged  kernels (%, max)

0.2

Hạt non (%, lớn nhất)

Immature kernels (%, max)

0.2

Hạt đỏ, sọc  (%, lớn nhất)

Red and streaked kernels (%, max)

2.0

Hạt vàng (%, lớn nhất)

Yellow kernels (%, max)

0.5

Độ dính (%, lớn nhất)

Glutinous  (%, max)

0.5

Hạt thóc (hạt/kg, lớn nhất)

Paddy grain (grains/kg, max)

5 grain/1 kg max

Chiều dài trung bình hạt (mm)

Average length of whole  grain(mm)

6.4

Độ xay xát

Milling degree

Well  milled & double polished